Thứ Năm, 18/07/2024 - 17:47
Tiếng Anh chuyên ngành Dược là một trong những kiến thức quan trọng mà bất kỳ sinh viên theo học ngành cần nắm được. Để có thể đọc được sách chuyên ngành, bổ sung kiến thức cho bản thân cũng như nhanh chóng làm quen với công việc sau này. Dưới đây là một số từ thông dụng nhất và cách học hiệu quả dành cho bạn. Đọc và tìm hiểu ngay.
Ngành Dược trong tiếng Anh là “pharmaceutical industry”, cụm từ ghép giữa pharmaceutical – Dược phẩm & industry – Ngành Công nghiệp.
Bên cạnh khái niệm cơ bản này, ngành Dược còn có rất nhiều từ và cụm từ thông dụng. Chúng tôi đã tổng hợp và sắp xếp theo từng nhóm dưới đây. Bạn đọc và cố gắng ghi nhớ nhé!
>>>Xem thêm: Nghề nghiệp là gì? 5 ngành nghề “hot”, thu nhập hấp dẫn
STT | Từ vựng tiếng Anh | Dịch nghĩa |
1 | Disease | Bệnh |
2 | Hepatitis | Bệnh viêm gan |
3 | Poliomyelitis | Bệnh bại liệt trẻ em |
4 | Leprosy | Bệnh phong cùi |
5 | Influenza | Bệnh cúm |
6 | Epidemic | Bệnh dịch |
7 | Diabetes | Bệnh đái đường |
8 | Stomachache | Bệnh đau dạ dày |
9 | Arthralgia | Bệnh đau khớp |
10 | Sore eyes | Bệnh đau mắt |
11 | Trachoma | Bệnh đau mắt hột |
12 | Appendicitis | Bệnh đau ruột thừa |
13 | Heart-disease | Bệnh đau tim |
14 | Diphtheria | Bệnh bạch hầu |
15 | Cirrhosis | Bệnh xơ gan |
16 | Smallpox | Bệnh đậu mùa |
17 | Epilepsy | Bệnh động kinh |
18 | Asthma | Bệnh hen suyễn |
19 | Cough, whooping cough | Bệnh ho gà |
20 | Dysentery | Bệnh kiết lỵ |
21 | Tuberculosis | Bệnh lao |
22 | Gonorrhea | Bệnh lậu |
23 | Paralysis | Bệnh liệt nửa người |
24 | Skin disease | Bệnh ngoài da |
25 | Infarct | Bệnh nhồi máu cơ tim |
26 | Beriberi | Bệnh tê phù |
27 | Malaria, paludism | Bệnh sốt rét |
28 | Dengue fever | Bệnh sốt xuất huyết |
29 | Measles | Bệnh sởi |
30 | Arthritis | Bệnh sưng khớp xương |
31 | Constipation | Bệnh táo bón |
32 | Mental disease | Bệnh tâm thần |
33 | Anemia | Bệnh thiếu máu |
34 | Chickenpox | Bệnh thủy đậu |
35 | Typhoid (fever) | Bệnh thương hàn |
36 | Syphilis | Bệnh tim |
37 | Hemorrhoids | Bệnh trĩ |
38 | Cancer | Ung thư |
39 | Tetanus | Bệnh uốn ván |
40 | Venereal disease | Bệnh hoa liễu |
41 | Paralysis (hemiplegia) | Bệnh liệt |
42 | Chronic disease | Bệnh mạn tính |
43 | Dermatology | Bệnh da liễu |
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | First-aid | Cấp cứu |
2 | Acute disease | Bệnh cấp tính |
3 | Giddy | Chóng mặt |
4 | Allergy | Dị ứng |
5 | Dull ache | Đau âm ỉ |
6 | Sore throat | Đau họng |
7 | Toothache | Đau răng |
8 | Earache | Đau tai |
9 | To have pain in the hand | Đau tay |
10 | Heart complaint | Đau tim |
11 | Insomnia | Mất ngủ |
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Acid solution | Dung dịch thử axit |
2 | Alcohol | Cồn |
3 | Ambulance | Xe cứu thương |
4 | Antiseptic | Thuốc khử trùng |
5 | Band-aid | Băng keo |
6 | Bandage | Vải băng vết thương |
7 | Bands | Nẹp |
8 | Basin | Cái chậu, bồn rửa |
9 | Blood pressure monitor | Máy đo huyết áp |
10 | Blood bag | Túi đựng máu truyền |
11 | Cane | Gậy |
12 | Cast | Bó bột |
13 | Chart | Biểu đồ theo dõi |
14 | Compression bandage | Gạc nén để cầm máu |
15 | Cotton balls | Bông gòn |
16 | Cotton wool | Bông gòn |
17 | Cough syrup | Siro trị ho |
18 | Crutch | Cái nạng |
19 | Cyst | Bao đựng xác |
20 | Defibrillator | Máy khử rung tim |
21 | Dentures | Bộ răng giả |
22 | Drill | Máy khoan |
23 | Dropper | Ống nhỏ giọt |
24 | Dropping bottle | Túi truyền |
25 | Effervescent tablet | Viên sủi |
26 | Examining table | Bàn khám bệnh |
27 | Eye chart | Bảng kiểm tra thị lực |
28 | Eye drops | Thuốc nhỏ mắt |
29 | First aid dressing | Băng dùng để sơ cứu |
30 | First aid kit | Túi sơ cứu |
31 | Gurney | Giường có bánh lăn |
32 | Headrest | Miếng lót đầu |
33 | Stitch | Mũi khâu |
34 | Life support machine | Máy hỗ trợ thở |
35 | Lotion | Thuốc trị bệnh khô da |
36 | Minor operation instrument set | Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
37 | Needle | Kim tiêm |
38 | Obstetric examination table | Bàn khám sản |
39 | Oral rinse | Nước vệ sinh dụng cụ Y tế |
40 | Oxygen mask | Mặt nạ oxy |
41 | Paramedic | Nhân viên cứu thương |
42 | Plaster | Thuốc dạng miếng dán |
43 | Pregnancy testing kit | Dụng cụ thử thai |
44 | Resuscitator | Máy hồi sức cấp cứu |
45 | Scales | Cái cân |
46 | Scrubs | Quần áo cho bệnh nhân |
47 | Sling | Băng đeo đỡ cánh tay |
48 | Solution | Dung dịch thử |
49 | Stethoscope | Ống nghe |
50 | Sticking plaster | Băng cá nhân |
STT | Từ viết tắt | Dịch nghĩa |
1 | CAP (capsule) | Viên nang |
2 | CC (cubic centimeter) | centimet khối |
3 | IM (intramuscular) | Tiêm bắp |
4 | NS (Normal saline) | Nước muối sinh lý |
5 | PC (After meals) | Sau bữa ăn |
6 | SQ (subcutaneous) | Tiêm dưới da |
Tiếng Anh là nỗi ám ảnh với nhiều sinh viên trong đó có sinh viên ngành Dược. Thực tế nhiều người đến thời điểm tốt nghiệp không được nhận bằng do tiếng Anh. Hiểu được điều đó, chúng tôi đã tham khảo từ nhiều nguồn và tổng hợp ra cách học hiệu quả được nhiều sinh viên giỏi Tiếng Anh áp dụng, bạn tham khảo nhé.
Trên đây là một số thông tin Hội điều dưỡng chia sẻ về chủ đề tiếng Anh chuyên ngành Dược. Việc có nền tảng kiến thức vững vàng sẽ mang đến cho bạn rất nhiều cơ hội làm việc và mức thu nhập hấp dẫn. Học ngay từ hôm nay để không phải hối tiếc về sau.
05-02-2025
Nguyên tắc dùng thuốc của điều dưỡng là toàn bộ các quy định điều dưỡng viên cần tuân thủ khi cho người bệnh sử dụng thuốc. Để đảm bảo an...
02-08-2024
Dược điển Việt Nam 5 là văn bản quy phạm kỹ thuật quan trọng được áp dụng trong toàn ngành Dược. Phục vụ quá trình sản xuất, kinh doanh dược phẩm. Cũng...
09-11-2024
Trường tư là gì? Trong quá trình tìm hiểu trường học cho con, chắc hẳn rất nhiều phụ huynh đã nghe đến từ này bên cạnh cụm từ trường công lập. Vậy...
06-11-2024
Bài viết tổng hợp các trường Cao đẳng TPHCM học phí thấp, chất lượng đào tạo tốt mà các bạn trẻ có thể tham khảo. Trong bối cảnh chi phí giáo dục...
12-02-2025
Việc hiểu rõ quyền hạn của điều dưỡng viên không chỉ giúp nhân viên điều dưỡng làm đúng phạm vi trách nhiệm mà còn đảm bảo chất lượng chăm sóc y...