Thứ Ba, 15/10/2024 - 23:41
Các ký hiệu viết tắt trong y học là một dạng rút ngắn gọn cách viết của một từ hoặc cụm từ trong lĩnh vực y học. Nó thường bao gồm một hoặc nhiều chữ cái đầu trong cụm từ muốn viết. Với những người làm trong lĩnh vực y học, đây là những ký hiệu quen thuộc và thường xuyên được sử dụng.
Dưới đây là tổng hợp các từ viết tắt phổ biến trong y học được Hội điều dưỡng chia sẻ, đọc và tìm hiểu ngay.
Trong nội dung dưới đây là các bệnh lý thường gặp và ký hiệu viết tắt của các căn bệnh này:
Viết tắt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
CAD | Coronary Artery Disease | Bệnh động mạch vành |
DM | Diabetes mellitus | Đái tháo đường |
UTI | Urinary tract infection | Nhiễm trùng đường tiết niệu |
DVT | Deep Venous Thrombosis | Huyết khối tĩnh mạch sâu |
K | Cancer | Ung thư |
THA | Hypertension | Tăng huyết áp |
PUD | Peptic ulcer disease | Loét dạ dày tá tràng |
RA | Rheumatoid Arthritis | Viêm khớp dạng thấp |
Viết tắt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
5-ASA | 5-aminosalicylic acid | axit 5-aminosalicylic |
BCP | birth control pills | thuốc tránh thai |
D5W | dextrose in water | dextrose 5% trong nước |
ETH hoặc ETOH | ethyl alcohol | Rượu etylic |
1/2NS | one-half normal saline (0.45%) | nước muối 0,45% |
Rx | prescription | đơn thuốc |
syr | syrup | Siro |
Viết tắt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
ac | before meals | trước bữa ăn |
achs | before meals and at bedtime | trước bữa ăn & trước khi đi ngủ |
ap | before dinner | trước bữa tối |
pc | after meals | sau bữa ăn |
q | every | mỗi |
q4h | every 4 hours | mỗi 4 giờ |
q6h | every 6 hours | mỗi 6 giờ |
q8h | every 8 hours | mỗi 8 giờ |
q12h | every 12 hours | mỗi 12 giờ |
qam | every morning | mỗi buổi sáng |
qd, QD, q.d., Q.D. | every day | mỗi ngày |
o.d. | once per day | 1 lần 1 ngày |
bid, BID | twice a day | 2 lần 1 ngày |
TID, tid | three times a day | 3 lần 1 ngày |
qid , QID | four times a day | 4 lần 1 ngày |
qod, QOD, q.o.d., or Q.O.D | every other day | Cách ngày |
mEq | milliequivalent | mili đương lượng |
PO | orally or by mouth | dùng thuốc bằng đường uống |
SC, SQ sq, hoặc sub q | subcutaneous or subcutaneously | tiêm dưới da |
ID | Intradermal | tiêm trong da |
inj. | injection | thuốc tiêm |
IV | Intravenous | tiêm tĩnh mạch |
IM | intramuscular | tiêm bắp |
inf | infusion | truyền dịch |
IN | intranasal | dùng trong mũi |
SL, s.l. | sublingual (under the tongue) | ngậm dưới lưỡi |
instill. | instillation | nhỏ từng giọt |
IP | Intraperitoneal | dùng trong màng bụng |
PR | Per the rectum | đường trực tràng |
PV | Per the vagina | đường âm đạo |
MDI | metered-dose inhaler | Ống hít định liều |
garg | gargle | súc miệng |
NPO, n.p.o. | nothing by mouth | không được ăn, uống |
Viết tắt | Tên tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
AD | right ear | Tai phải |
a.s, AS | left ear | Tai trái |
AU | each ear; both ears | Mỗi tai, cả hai tai |
BSA | body surface area | Diện tích bề mặt cơ thể |
o.s., OS | left eye | Mắt trái |
o.d., OD | right eye | Mắt phải |
ft | foot | Chân |
GL | gastrointestinal | Đường tiêu hóa |
f or F | female | Nữ giới |
GU | genitourinary | Sinh dục tiết niệu |
ID | infectious disease | trong da |
ID | intradermal | tiêm bắp |
IM | intramuscular | trong mũi |
IN | intranasal | tĩnh mạch |
IV | intravenous | Truyền qua Tĩnh mạch |
IVP | intravenous push | Đưa vào đường tĩnh mạch |
Viết tắt | Từ tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
BP | blood pressure | Huyết áp |
BS | blood sugar | Đường huyết |
BMI | body mass index | Chỉ số khối cơ thể |
BPM | Beats Per Minute | Nhịp tim trong mỗi phút |
CBC | complete blood count | Công thức máu toàn bộ |
DBP | diastolic blood pressure | Huyết áp tâm trương |
HCT | hematocrit | Huyết cầu |
H&H | hematocrit and hemoglobin | Huyết sắc tố |
LFT | liver function tests | Xét nghiệm chức năng gan |
T | temperature | Nhiệt độ |
J | joule | Jun |
L or l | liter | lít |
MDI | metered-dose inhaler | ống hít định liều |
mEq | milliequivalent | 1/1000 |
mEq/L | milliequivalent per liter | 1/1000 lít |
cc | cubic centimeters | Centimet khối |
tbsp or Tbsp | tablespoon | muỗng canh |
tsp | teaspoon | thìa cà phê |
U or u | unit | đơn vị |
>>>Xem thêm: Chương trình Liên thông Đại học Điều dưỡng từ A-Z
Viết tắt | Từ tiếng Anh | Ý nghĩa tiếng Việt |
CD | controlled delivery | Vận chuyển có kiểm soát |
CR | controlled-release | Phát hành kiểm soát |
DAW | dispense as written | Phân phối như đã viết |
disp | dispense | Phân chia |
div | divide | chia |
lab | laboratory | Phòng thí nghiệm |
MD | medical doctor | Dược sĩ |
CXR | chest x-ray | Tia X |
CT | computed tomography | Chụp cắt lớp vi tính |
CA | coronary angiography | Chụp động mạch vành |
MRI | magnetic resonance imaging | Chụp ảnh cộng hưởng từ tính |
PET | positron emission tomography | Chụp cắt lớp phát xạ positron |
PA | Physician Assistant | Trợ lý bác sĩ |
DOM | Doctor of Osteopathic Medicine | Bác sĩ chuyên khoa Xương khớp |
LPN | licensed practical nurse | Y tá thực hành cấy ghép |
Bài viết trên đây đã tổng hợp 50+ các ký hiệu viết tắt trong y học phổ biến nhất hiện nay. Những cá nhân đã và đang theo đuổi ngành Y cần phải nắm chắc các ký hiệu này để hỗ trợ quá trình học tập, nghiên cứu thuận lợi hơn. Cũng như đảm bảo quá trình giao tiếp với đồng nghiệp dễ dàng hơn.
09-11-2024
Cao đẳng dược học những môn gì? Khi học trường Cao đẳng dược sinh viên sẽ được trang bị và truyền đạt những kiến thức về kỹ năng chuyên ngành gồm...
18-05-2024
Công việc của điều dưỡng giữ vai trò quan trọng trong hệ thống chăm sóc sức khoẻ của ngành y tế. Đây cũng chính là lý do khiến ngành này đang là một trong...
17-10-2024
Y sĩ đa khoa là gì? Là những người được đào tạo về ngành y, làm trong các cơ sở y tế và bệnh viện. Công việc của họ là hỗ trợ trực tiếp cho các bác...
03-06-2024
Điều dưỡng viên là làm gì? Nhiệm vụ của nghề điều dưỡng là gì? Đây là thắc mắc của nhiều học sinh/ sinh viên trong quá trình tìm hiểu về nghề nghiệp...
17-05-2024
Điều dưỡng là một trong những ngành nghề được nhiều bạn trẻ lựa chọn cho tương lai của mình. Vì vậy, câu hỏi điều dưỡng học trường nào tốt nhất...